🔍
Search:
TIẾN HÀNH
🌟
TIẾN HÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 행동이나 동작, 활동 등을 행하다.
1
LÀM, TIẾN HÀNH:
Thực hiện hành động hay động tác, hoạt động nào đó.
-
2
무엇을 만들거나 장만하다.
2
LÀM:
Tạo ra hoặc chuẩn bị cái gì đó.
-
3
어떤 표정을 짓거나 태도 등을 나타내다.
3
Thể hiện thái độ hoặc tạo nét biểu cảm nào đó.
-
4
음식물 등을 먹거나 마시거나 담배 등을 피우다.
4
Ăn hay uống đồ ăn thức uống hoặc hút thuốc.
-
5
장신구 등을 몸에 걸치거나 옷 등을 차려입다.
5
Mặc quần áo hoặc khoác đồ trang sức lên cơ thể.
-
6
어떤 직업이나 일을 가지거나 사업체 등을 경영하다.
6
Có công việc hay nghề nhiệp nào đó hoặc kinh doanh doanh nghiệp nào đó.
-
7
어떤 지위나 역할을 맡다.
7
Đảm nhận vị trí hay vai trò nào đó.
-
8
어떠한 결과를 이루어 내다.
8
Tạo nên kết quả như thế nào đó.
-
9
무엇을 사거나 얻거나 해서 가지다.
9
Mua hoặc có được cái gì đó rồi sở hữu nó.
-
10
값이 어느 정도에 이르다.
10
Giá cả đạt tới mức nào đó.
-
11
기대에 걸맞은 일을 행동으로 나타내다.
11
Thể hiện bằng hành động công việc phù hợp với sự kì vọng.
-
12
분별해서 말하다.
12
Phân biệt rồi nói.
-
13
사건이나 문제 등을 처리하다.
13
Xử lý vụ việc hay vấn đề...
-
14
특정한 대상을 무엇으로 삼거나 정하다.
14
Coi hoặc định đối tượng đặc trưng như cái gì đó.
-
15
어떠한 방향으로 두다.
15
Đặt theo hướng nào đó.
-
16
어떤 일을 그렇게 정하다.
16
Định việc nào đó như vậy.
-
17
이름을 지어서 부르다.
17
Đặt tên rồi gọi.
-
18
어떠한 일의 원인이 되다.
18
Trở thành nguyên nhân của việc nào đó.
-
19
어디를 거쳐 지나다.
19
Đi qua đâu đó.
-
20
일정한 시각이나 시기에 이르다.
20
Đạt đến thời khắc hay thời kì nhất định.
-
21
이야기의 화제로 삼다.
21
Coi là đề tài của câu chuyện.
-
22
무엇에 대해 말하다.
22
Nói về điều gì đó.
-
23
다른 사람의 말이나 생각 등을 나타내는 문장을 받아 뒤에 오는 단어를 꾸미는 말.
23
Từ bổ nghĩa cho từ đứng sau khi câu nói thể hiện suy nghĩ hay lời nói của người khác.
-
24
다른 사람에게 어떤 영향을 주거나 대하다.
24
Gây ảnh hưởng nào đó hoặc đối xử với người khác.
-
25
어떤 방식으로 행위를 이루다.
25
Tạo hành vi bằng phương thức nào đó.
-
26
둘 이상의 일이 나열되거나 되풀이되는 것을 나타내는 말.
26
Từ thể hiện việc có từ hai việc trở lên cùng diễn ra hoặc quay trở lại.
-
27
생각하거나 추측하다.
27
Suy nghĩ hoặc dự đoán.
-
28
이러저러하게 말하다.
28
Nói thế này thế kia.
-
29
어떤 상황이 일어나면 그 뒤에 반드시 어떤 상황이 뒤따라옴을 나타내는 말.
29
Lời nói thể hiện việc tình huống nào đó nhất định kéo theo sau nếu có một tình huống nào xảy ra.
-
30
그런 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
30
Âm thanh như vậy phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
31
어떤 말을 인용하는 기능을 나타내는 말.
31
Từ thể hiện chức năng dẫn lời nào đó.
-
32
‘그러나’, ‘그러니’, ‘그러면’, ‘그리하여’, ‘그래서’의 뜻을 나타내는 말.
32
Từ thể hiện nghĩa "tuy nhiên", "vậy nên", "nếu vậy", "do vậy", "vì thế"
-
Động từ
-
1
행동이나 일 등을 처음 시작하다.
1
BẮT ĐẦU, TIẾN HÀNH:
Bắt đầu một việc hay một hành động nào đó lần đầu.
-
Động từ
-
1
반대나 위험에 매이지 않고 결정한 것을 실행하다.
1
THI HÀNH, TIẾN HÀNH:
Thực hiện việc đã quyết định và không ràng buộc bởi sự phản đổi hay uy hiếp.
-
Động từ
-
1
일을 생각하거나 계획한 대로 해내다.
1
THỰC HIỆN, TIẾN HÀNH:
Thực hiện công việc theo suy nghĩ hay kế hoạch.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞으로 나아감.
1
SỰ TIẾN TRIỂN:
Sự tiến lên phía trước.
-
2
일 등을 계속해서 해 나감.
2
SỰ TIẾN HÀNH:
Việc liên tục làm việc…
-
Động từ
-
1
행동이나 일 등이 처음 시작되다.
1
ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Hành động hay việc được bắt đầu đầu tiên.
-
Động từ
-
1
앞으로 나아가게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN:
Được tiến lên phía trước.
-
2
일 등이 계속해서 되어 가다.
2
ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Công việc được thực hiện.
-
Động từ
-
1
실제로 행하다.
1
THỰC HIỆN, TIẾN HÀNH:
Tiến hành trong thực tế.
-
2
컴퓨터 프로그램을 작동시키다.
2
KÍCH HOẠT:
Làm cho chương trình máy vi tính hoạt động.
-
Động từ
-
1
반대나 위험에 매이지 않고 결정한 것이 실행되다.
1
ĐƯỢC THI HÀNH, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Việc đã quyết định và không ràng buộc bởi sự phản đổi hay uy hiếp được thực hiện.
-
Động từ
-
1
일이 목적한 방향대로 진행되어 가다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Công việc được tiến hành trôi chảy theo phương hướng đã định.
-
Động từ
-
2
앞으로 나아가다.
2
TIẾN VỀ PHÍA, HƯỚNG TỚI:
Tiến lên phía trước.
-
1
일 등을 계속해서 해 나가다.
1
TIẾN HÀNH:
Liên tục làm việc...
-
Động từ
-
1
물체를 밀어 앞으로 나아가게 하다.
1
ĐẨY ĐI, BẮN LÊN:
Đẩy vật thể và làm cho tiến lên phía trước.
-
2
어떤 목적을 위해서 일을 밀고 나아가게 하다.
2
XÚC TIẾN, TIẾN HÀNH:
Thúc đẩy tiến độ công việc và làm cho tiến triển vì mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1
계속해서 행해지다. 또는 계속해서 행하다.
1
TIẾP TỤC TIẾN HÀNH, TIẾP TỤC THỰC HIỆN:
Tiếp tục được tiến hành. Hoặc tiếp tục tiến hành.
-
☆
Danh từ
-
1
실제로 행함.
1
SỰ TIẾN HÀNH, SỰ THỰC HIỆN:
Sự tiến hành trong thực tế.
-
2
컴퓨터 프로그램을 작동시키는 일.
2
SỰ KÍCH HOẠT:
Việc làm cho chương trình máy vi tính hoạt động.
-
Động từ
-
1
물체가 밀려 앞으로 나아가다.
1
BỊ ỦN, BỊ ĐẨY:
Vật thể bị đẩy nên tiến về phía trước.
-
2
어떤 목적을 위해서 일이 밀고 나아가게 되다.
2
ĐƯỢC XÚC TIẾN, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Công việc được thúc đẩy vì mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1
실제로 행해지다.
1
ĐƯỢC THỰC HIỆN, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Được tiến hành trong thực tế.
-
2
컴퓨터 프로그램이 작동되다.
2
ĐƯỢC KÍCH HOẠT:
Chương trình máy vi tính được hoạt động.
-
Danh từ
-
1
물체를 앞으로 밀어 내보내는 힘.
1
LỰC ĐẨY:
Sức mạnh đẩy vật thể về phía trước.
-
2
목적을 위하여 일을 계속 이루어 나아가는 힘.
2
KHẢ NĂNG XÚC TIẾN, KHẢ NĂNG TIẾN HÀNH:
Sức mạnh làm cho việc nào đó diễn biến liên tục vì mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1
부려서 쓰다.
1
THỰC THI, THỰC HIỆN, DÙNG:
Thao tác rồi sử dụng.
-
2
권리의 내용을 실제로 이루다.
2
TIẾN HÀNH, THỰC HIỆN:
Tạo nên nội dung của quyền lợi trên thực tế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떠한 정도나 상태로 생활하거나 살아가다.
1
TRẢI QUA:
Sống hay sinh hoạt theo một trạng thái hay mức độ nào đó.
-
2
다른 사람과 일정한 관계를 유지하며 생활하거나 살아가다.
2
TRẢI QUA:
Sống hay sinh hoạt duy trì mối quan hệ nhất định với người khác.
-
3
어떠한 지위나 직책을 맡아 일하다.
3
NẮM GIỮ:
Đảm nhận và làm một trách nhiệm hay chức vụ nào đó.
-
5
결혼이나 제사 등의 행사나 의식을 치르다.
5
TIẾN HÀNH, TỔ CHỨC:
Tiến hành một sự kiện hay nghi thức chẳng hạn như lễ kết hôn hay lễ cúng bái.
-
4
일정한 기간을 보내다.
4
TRẢI QUA:
Trải qua khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
남이 하기 전에 먼저 하는 행동.
1
SỰ RA TAY TRƯỚC, SỰ TIẾN HÀNH TRƯỚC:
Hành động thực hiện trước khi người khác thực hiện.
-
2
바둑이나 장기에서, 알이나 말을 먼저 둠. 또는 상대보다 먼저 중요한 자리에 둠.
2
SỰ ĐI TRƯỚC NƯỚC CỜ:
Việc đi trước quân cờ trong cờ tướng hoặc cờ vây. Hoặc là sự đi vào vị trí quan trọng trước.
🌟
TIẾN HÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
신이나 부처 등에게 기도하고 공경하는 의식. 또는 그런 의식을 행함.
1.
LỄ, SỰ LỄ, SỰ LÀM LỄ:
Nghi thức cầu nguyện và bày tỏ lòng tôn kính với thần linh hoặc Đức Phật v.v... Hoặc sự tiến hành nghi thức đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
둘 사이에서 양쪽의 일이 잘 진행되게 힘씀.
1.
SỰ GIỚI THIỆU:
Việc nỗ lực làm cho công việc của hai phía được tiến hành tốt đẹp giữa đôi bên.
-
2.
서로 모르는 사람들 사이에서 양쪽이 알고 지내도록 관계를 맺어 줌.
2.
SỰ GIỚI THIỆU:
Việc kết nối quan hệ để những người không biết nhau được quen biết.
-
3.
잘 알려지지 않았거나, 모르는 사실이나 내용을 잘 알도록 해 주는 설명.
3.
SỰ GIỚI THIỆU:
Sự giải thích để biết rõ sự việc hay nội dung chưa được biết rõ hay không biết.
-
☆
Động từ
-
1.
일이 진행되어 가는 상황이나 방향에 따르지 않고 반대되거나 어긋나게 행동하다.
1.
ĐI NGƯỢC LẠI:
Hành động sai lệnh hoặc phản đối, không tuân theo xu hướng hay tình huống sự việc đang được tiến hành.
-
2.
반대 방향으로 움직이다.
2.
ĐI NGƯỢC:
Di chuyển về hướng ngược lại.
-
3.
다른 사람의 말이나 명령 등에 어긋나게 행동하다.
3.
ĐI NGƯỢC LẠI:
Hành động sai lệch theo mệnh lệnh hay lời nói của người khác.
-
4.
남의 기분을 상하게 하다.
4.
LÀM NGƯỢC:
Làm cho người khác bực mình.
-
Danh từ
-
1.
공손하지 않음.
1.
SỰ KHÔNG NHÃ NHẶN, SỰ KHÔNG LỄ PHÉP:
Việc không cung kính, từ tốn.
-
2.
예정대로 진행되지 않거나 순조롭지 못함.
2.
SỰ KHÔNG THUẬN LỢI, SỰ KHÔNG SUÔN SẺ:
Việc không được tiến hành như dự định hay không được thuận lợi.
-
☆
Danh từ
-
1.
진행되고 있는 일에서 일단 어느 정도 끝을 맺음.
1.
SỰ KẾT THÚC MỘT PHẦN:
Việc tạm kết thúc ở mức độ nào đó công việc đang được tiến hành.
-
2.
글, 영화, 음악 등에서 같은 내용으로 묶인 하나하나의 짧은 이야기 토막.
2.
ĐOẠN, KHỔ, KHÚC:
Mỗi đoạn chuyện ngắn được gộp theo cùng nội dung trong bài viết, bộ phim, âm nhạc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
흐르는 것.
1.
DÒNG CHẢY:
Cái chảy.
-
2.
(비유적으로) 일정한 방향으로 진행되는 현상.
2.
DÒNG, MẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Hiện tượng được tiến hành theo hướng nhất định.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 일이 한꺼번에 진행되다.
1.
ĐƯỢC SONG HÀNH, ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI:
Hai việc trở lên được tiến hành trong một lượt.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이 벌어지거나 행해지는 곳.
1.
ĐỊA ĐIỂM:
Nơi mà sự kiện nào đó được diễn ra hay được tiến hành.
-
Danh từ
-
1.
결혼식 등에서 식을 맡아 진행하는 사람.
1.
CHỦ LỄ, CHỦ HÔN:
Người đảm nhận và tiến hành nghi thức như hôn lễ...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이 진행되는 바로 그 자리.
1.
TẠI CHỖ:
Ngay tại nơi việc nào đó được tiến hành.
-
2.
자리에서 바로 할 수 있는 일.
2.
NGAY TẠI CHỖ, LIỀN:
Việc có thể làm ngay tại chỗ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 지역이나 공간의 안에서 밖으로 이동하다.
1.
RA KHỎI:
Di chuyển từ trong ra ngoài không gian hay khu vực nào đó.
-
2.
앞쪽으로 움직이다.
2.
ĐI RA (ĐẰNG TRƯỚC):
Di chuyển về phía trước.
-
3.
물건 등이 만들어져 사회에 퍼지다.
3.
RA LÒ, RA HÀNG, RA MẮT:
Những thứ như hàng hóa được làm và đưa ra xã hội.
-
4.
언론 매체를 통해 무엇이 드러나거나 알려지다.
4.
ĐƯỢC LÊN (BÁO), ĐƯỢC ĐƯA (TIN TỨC), ĐƯỢC ĐĂNG (TIN):
Cái gì đó được thể hiện hoặc được biết đến thông qua phương tiện truyền thông.
-
5.
말이나 사실, 소문 등이 알려지다.
5.
LỘ RA:
Những thứ như lời nói, sự thật hay tin đồn được biết đến.
-
6.
새로운 곳이나 영역 등에서 활동을 시작하다.
6.
RA MẮT, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Bắt đầu hoạt động tại địa điểm hoặc lĩnh vực mới v.v...
-
7.
일정한 곳에 일하러 다니다.
7.
ĐI RA (CHỖ LÀM):
Đi làm ở một nơi nhất định.
-
8.
목적이 있어서 어떤 곳에 가다.
8.
RA, ĐI ĐẾN:
Đi tới nơi nào đó vì có mục đích.
-
9.
모임에 참여하거나, 운동 경기에 출전하거나, 선거 등에 후보자로 나서다.
9.
ĐỨNG RA:
Tham gia nhóm họp, hoặc xuất hiện trong trận thi đấu thể thao, hay xuất hiện làm ứng cử viên trong bầu cử.
-
10.
어떤 지역이나 공간, 또는 속해 있던 곳을 떠나거나 벗어나다.
10.
ĐI KHỎI, RA KHỎI:
Rời đi hoặc thoát ra khỏi địa điểm, không gian nào đó hoặc nơi mình đã thuộc về.
-
11.
어떤 행동이나 태도를 취하다.
11.
TỎ VẺ, TỎ THÁI ĐỘ:
Thực hiện hành động hay thái độ nào đó.
-
12.
값이나 무게 등이 어떤 정도에 이르다.
12.
ĐƯỢC, TỚI:
Những thứ như giá cả hoặc trọng lượng đạt đến mức độ nào đó.
-
13.
돈이나 물건 등이 지급되거나 지출되다.
13.
CHI TRẢ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được trả hoặc được chi.
-
14.
옷이나 신, 양말 등이 닳거나 찢어지다.
14.
CŨ:
Những thứ như quần áo, giày dép, tất vớ bị sờn hoặc bị rách.
-
15.
사물 등이 부서지거나 신체의 일부를 다치다.
15.
BỊ GÃY, BỊ SÁI:
Đồ vật bị đứt hoặc một phần cơ thể bị thương.
-
16.
의식이나 정신이 없어지다.
16.
MẤT:
Ý thức hay tinh thần bị biến mất.
-
17.
감기 등의 병이 낫다.
17.
ĐỠ, BÌNH PHỤC:
Các bệnh như cảm...trở lên khá hơn.
-
18.
내놓은 집이나 방 등이 계약이 이루어지다.
18.
CÓ NGƯỜI THUÊ, CÓ NGƯỜI MUA:
Hợp đồng nhà hay phòng cho thuê được ký kết.
-
19.
전기가 들어오지 않거나 전깃불이 꺼지다.
19.
BỊ TẮT:
Không có điện nên đèn điện bị tắt.
-
20.
날이 달린 물건이 잘 먹거나 들다.
20.
SẮC, BÉN:
Đồ vật có lưỡi dễ làm đứt vật khác.
-
21.
물건이 잘 팔리다.
21.
BÁN CHẠY, ĐẮT HÀNG, ĐẮT KHÁCH:
Đồ vật dễ bán.
-
22.
어떤 일을 하러 가다.
22.
RA NGOÀI:
Đi để làm việc gì đó.
-
23.
살던 곳에서 다른 곳으로 이사를 하다.
23.
DỌN RA, CHUYỂN (NHÀ, NƠI Ở):
Chuyển từ nơi từng sống sang nơi khác.
-
24.
일이 어느 정도 진행되다.
24.
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành ở mức độ nào đó.
-
Danh từ
-
1.
물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기의 느낌.
1.
CẢM GIÁC VỀ TỐC ĐỘ:
Cảm giác về độ nhanh do vật thể chuyển động hoặc công việc được tiến hành.
-
Động từ
-
1.
위험이나 어려움이 있지만 과감하게 실행되다.
1.
ĐƯỢC TÁO BẠO, ĐƯỢC MẠNH BẠO, ĐƯỢC QUYẾT LIỆT, ĐƯỢC LIỀU LĨNH:
Mặc dù nguy hiểm hoặc khó khăn nhưng vẫn được tiến hành một cách quả cảm.
-
Động từ
-
1.
일이 시작되어 진행되다.
1.
ĐƯỢC TRIỂN KHAI:
Công việc được bắt đầu tiến hành.
-
2.
자세한 내용이 진행되어 펼쳐지다.
2.
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC KHAI TRIỂN:
Nội dung chi tiết được tiến hành và mở rộng.
-
3.
넓거나 길게 펼쳐지다.
3.
ĐƯỢC MỞ RỘNG:
Được phát triển theo hướng rộng hơn hay dài hơn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기.
1.
TỐC ĐỘ:
Việc vật thể chuyển động hoặc công việc được tiến hành nhanh.
-
Danh từ
-
1.
기독교 계통의 학교에서 하는 예배 모임.
1.
BUỔI LỄ Ở NHÀ NGUYỆN:
Buổi lễ bái tiến hành ở trường học thuộc dòng Cơ Đốc giáo.
-
☆
Danh từ
-
1.
둘 이상의 일을 한꺼번에 진행함.
1.
SỰ THỰC HIỆN SONG SONG, SỰ SONG HÀNH, SỰ LÀM CÙNG MỘT LÚC:
Việc tiến hành cùng một lúc hai việc trở lên.
-
-
1.
어떤 일이 되돌릴 수 없는 지경에 이르렀기에 계속 진행해 나가거나 결과를 기다리는 수밖에 없다.
1.
(VIÊN XÍ NGẦU ĐÃ BỊ THẢY XUỐNG RỒI):
Việc nào đó rơi vào trạng thái không thể quay ngược trở lại nên không còn cách nào khác phải chờ kết quả hay cứ thế tiến hành tiếp.
-
Danh từ
-
1.
제사를 지내는 날.
1.
NGÀY CÚNG GIỖ:
Ngày tiến hành cúng tế.
-
☆
Định từ
-
1.
마음이나 행동이 한쪽으로 완전히 치우친.
1.
MANG TÍNH CỰC ĐOAN:
Trạng thái hay tình trạng nào đó khó được duy trì hay được tiến hành thêm nữa.
-
2.
상황이나 상태가 더 이상 유지되거나 진행되기 힘든.
2.
TỒI TỆ NHẤT, XẤU NHẤT:
Trạng thái hay tình trạng nào đó khó được duy trì hay được tiến hành tiếp tục.